THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
– Công suất biến tần:
・0.4 / 0.75kw ~ 90 / 110 kW,điện áp 200-240VAC,3 pha
・0.4 / 0.75kw ~ 560 / 630 kW,điện áp 380-480VAC,3 pha
– Công suất quá tải:
・150% trong 60 giây. (Heavy Duty)
・110% trong 60 giây. (Normal Duty)
– Chức năng điều khiển:
・Điều khiển V/f
・Điều khiển V/f + PG
・Điều khiển Vector vòng hở
・Điều khiển Vector vòng kín
・Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
・Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
・Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
– Dãy tần số điều khiển:01 – 400Hz
– Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
・Tín hiệu tham chiếu Digital: ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
・Tín hiệu tham chiếu Analog : ±0.1% tần số tối đa (25 ±10˚C)
– Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
– Cài đặt tần số đầu vào: −10 – +10V, 0 – +10V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, ngõ vào xung tối đa lên đến 32kHz..
– Mo-ment khởi động:
・150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG)
・200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở)
・200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM)
・100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM)
– Phạm vi điều khiển tốc độ:
・1:1500 (Điều khiển Vector vòng kín đối với động cơ thông thường và động cơ PM)
・1:200 (Điều khiển Vector vòng hở)
・1:40 (Điều khiển V/F và V/F + PG)
・1:20 (Điều khiển vector vòng hở động cơ PM)
・1:100 (Điều khiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM
– Chuẩn truyền thông mạng:
・Tích họp sẵn Modbus 485
・PROFIBUS-DP
・CANopen
・CC-Link
・DeviceNET
・EtherCAT
・EtherNET/IP
・MECHATROLINK-II + III
・Modbus TCP/IP
・POWERLINK
・PROFINET
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Tính linh hoạt
– Tiết kiệm năng lượng bằng cách kiểm soát các tính năng mới MTPA
– Tích hợp braking unit trong các model lên đến 75kW, bộ lọc EMC, các tùy chọn bên ngoài và DC reactor
– Công suất tối đa lên đến 630KW.
– Hỗ trợ lập trình nhưng PLC DriveWorksEZ cho các ứng dụng mà không cần dùng thêm PLC bên ngoài.
Dễ sử dụng
– Bàn phím LCD và Setup Wizard đơn giản giúp cho việc cài đặt,khắc phục sự cố biến tần Yaskawa nhanh chóng.dễ dàng.
– Điều khiển được động cơ hiệu suất cao ( động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu, động cơ đồng bộ từ trở), có chế độ tự chỉnh auto tunning
– Các kết nối không dây, thiết lập từ một khoảng cách sử dụng một máy tính bảng, điện thoại thông minh dễ dàng cho việc cài đặt và giám sát từ xa.
– Ứng dụng DriveWizard Mobile dành cho điện thoại thông minh kết nối với Hệ thống đám mây giúp truy cập nhanh đến thông tin sản phẩm hỗ trợ dịch vụ, góp phần vào việc giảm thời gian chết máy gây ra bởi sự cố.
Tin cậy
– Phù hợp với cá tiêu chuẩn trong các ứng dụng công nghiệp lớn trên toàn thế giới: CE, UL, cUL, KC, RCM, NK, GL
– Tiêu chuẩn an toàn SIL3 đạt được sự tiết kiệm không gian, tiết kiệm dây đấu nối
– Ngoài chế độ bảo vệ IP20 thông thường còn có tùy chọn NEMA1 kit, IP55/ NEMA12, bảng mạch được phủ sơn nâng cao sức chống chịu với môi trường trong 10 năm hoạt động không cần bảo trì.
STT | Tên dòng sản phẩm | Công suất (kW) |
Biến tần Yaskawa GA700 (3P/380VAC) | ||
1 | CIPR-GA70T4005ABAA | 1.5/2.2 |
2 | CIPR-GA70T4007ABAA | 2.2/3.0 |
3 | CIPR-GA70T4009ABAA | 3.0/3.7 |
4 | CIPR-GA70T4012ABAA | 3.7/5.5 |
5 | CIPR-GA70T4018ABAA | 5.5/7.5 |
6 | CIPR-GA70T4023ABAA | 7.5/11 |
7 | CIPR-GA70T4031ABAA | 11.0/15.0 |
8 | CIPR-GA70T4038ABAA | 15/18.5 |
9 | CIPR-GA70T4044ABAA | 18.5/22.0 |
10 | CIPR-GA70T4060ABAA | 22/30.0 |
11 | CIPR-GA70T4075ABAA | 30/37.0 |
12 | CIPR-GA70T4089ABAA | 37/45.0 |
13 | CIPR-GA70T4103ABAA | 45/55.0 |
14 | CIPR-GA70T4140ABAA | 55/75.0 |
15 | CIPR-GA70T4168ABAA | 75/90.0 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Biến tần Yaskawa GA700”