Biến tần Yaskawa Varispeed G7 có các tham số như sau:
Dải công suất: 0.4kW – 110kW với class 200V
Dải công suất: 0.4 kW – 300kW với class 400V
Dải tần số: 0.00Hz – 400Hz
Tần số mang: 0.00kHz – 15kHz
Đạt các tiêu chuẩn: IEC, UL USA, NEMA, RoHS
- Bàn phím LCD: 5 dòng x 16 ký tự, backlit, 7 ngôn ngữ, có chức năng Copy
- Lập trình, cài đặt đơn giản: Cài đặt nhanh và cài đặt theo từng nhóm thông số
- Bộ vi xử lý : 32-bit
- Bộ nhớ: Bộ nhớ Flash updates dễ dàng, phần mềm ứng dụng tùy chọn, bộ nhớ chương trình không tự xóa.
- Điều khiển logic: 24 VDC (sinking or sourcing)
- Terminal đầu cuối: Tháo lắp nhanh chóng
- Quạt giải nhiệt: Plug-in với điều khiển on/off
- Dò tìm thông số động cơ: Dò tỉnh và dò động
- Dò tìm tốc độ: Hai hướng theo chiều quay của động cơ
- Điều khiển quá trình: PID, tham chiếu theo “PID Trim”
- Thông số động cơ: Cho phép cài đặt 02 động cơ khác nhau.
- Phương pháp dừng: Dừng theo thời gian, dừng tự do, dừng nhanh, dừng hãm động năng “high-slip”
- Hãm động năng DC: Điều chỉnh theo mức và theo thời gian
- Điều khiển tham chiếu nhiều cấp tốc độ: Cho phép tối đa 17 cấp tốc độ khác nhau
- Chức năng Timer: Lập trình được on/of delay
- Ngõ vào digital M.O.P: Up/Down/ Hold/ Reset
- Tinh chỉnh: Tất cả Analog và xung của ngõ vào/ngõ ra.
- Transistor hãm động năng: tích hợp đến 15Kw, 200/400VAC
- DC Bus choke: Tích hợp sẵn đến 22KW, công suất lớn hơn có thể tùy chọn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA G7:
- Chức năng điều khiển : Sóng sin PWM
- Điều khiển Vector vòng kín Flux
- Điều khiển Vector vòng hở loại 1 và loại 2
- Điều khiển V/F
- Điều khiển V/F +PG
- Mo-ment khởi động:
- 150% tại 0.3Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
- 150% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
- Dãy điều khiển tốc độ:
- 1 : 200 (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
- 1 : 1000 (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
- Độ chính xác tốc độ:
- ±0.2% (Điều khiển vector vòng hở loại 2 tại nhiệt độ 25±10˚C),
- ±0.02% (Điều khiển Vector vòng kín Flux tại nhiệt đô 25±10˚C)
- Đáp ứng tốc độ:
- 10Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
- 40Hz (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
- Mo-ment xoắn giới hạn: Điều khiển vector cho phép cài đặt 1/4 góc quay.
- Đọ chính xác Mo-ment xoắn: ±5%
- Dãy tần số điều khiển: 0.01 — 400Hz
- Độ chính xác tần số (Khi nhiệt độ thay đổi):
- Ngõ vào tham chiếu Digital: ±0.01%, −10 — +40˚C
- Ngõ vào tham chiếu Analog: ±0.1%, 25 ±10˚C
- Độ phân giải tần số cài đặt:
- Ngõ vào tham chiếu Digital: 0.01Hz
- Ngõ vào tham chiếu Analog: 0.03/60Hz (Tín hiệu 11bit)
- Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
- Khả năng quá tải cho phép:
- 150% dòng điện định mức trong thời gian 60 giây
- 200% dòng điện định mức trong 0.5s
- Tín hiệu cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — 10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
ỨNG DỤNG-Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…
Các ứng dụng: Máy dệt, máy khuấy, máy cắt, máy kéo sợi, máy nhuộm, Máy in…
– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs
Hãy là người đầu tiên nhận xét “BIẾN TẦN YASKAWA G7”